Từ điển Thiều Chửu
剿 - tiễu
① Cũng dùng như chữ 勦.

Từ điển Trần Văn Chánh
剿 - tiễu
【剿襲】tiễu tập [chaoxí] (văn) Ăn cắp ý, ăn cắp văn. Xem 剿 [jiăo].

Từ điển Trần Văn Chánh
剿 - tiễu
Đánh dẹp, tiễu trừ: 剿匪除姦 Tiễu phỉ trừ gian; 圍剿 Vây quét. Cv. 勦 (bộ 力). Xem 剿 [chao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
剿 - tiễu
Diệt trừ cho hết.


御製剿平南圻賊寇詩集 - ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tậ || 剿除 - tiễu trừ ||